CSDL

Cây Chè Vằng

Tên khoa học Jasminum subtriplinerve Blume, 1850

HọNhài - Oleaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốHà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Nam, Hòa Bình, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Cao Bằng, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh…

Mô tảCây Chè Vằng Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume, 1850 Tên khác: Cây vằng, vằng là nhỏ, vằng sẻ, râm leo, râm ri, râm trắng, lài 3 gân. Họ : Nhài - Oleaceae 1. Đặc điêm hình thái Cây bụi, có cành và thân vươn dài như dạng dây leo, vỏ nhẵn, mà

Chi tiết

Cây Chè Dây

Tên khoa học Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch., 1887

HọNho - Vitaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốLạng Sơn; Cao Bằng, Lào Cai, Hà Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Nghệ An, Lâm Đồng, Đồng Nai, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Kạn, Ninh Bình

Mô tảCây Chè Dây Tên khoa học: Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch., 1887 Tên đồng nghĩa: Cissus cantoniessis Hook. et Arn., 1833 Tên khác : Chè hoàng giang, song nho; pàn oỏng, khau cha (ché), khau sả (Tày) Họ : Nho - Vitaceae 1. Đặc điểm hình

Chi tiết

Cây cẩu tích

Tên khoa học Cibotium barometz (L.) J. Smith, 1842

HọCẩu tích - Dicksoniaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốKon Tum (huyện Đắk Glei, Đắk Tô, Kon Plông), Gia Lai (K’ Bang), Đắk Lắk (Krông Bông), Lâm Đồng (Lạc Dương, Lâm Hà, Bảo Hà), Lai Châu (Phong Thổ, Than Uyên, Sìn Hồ), Điện Biên (Tuần Giáo, Tủa Chùa), Sơn La (Mường La, Sông Mã,

Mô tảTên khoa học: Cibotium barometz (L.) J. Smith, 1842 Tên đồng nghĩa: Podipodium barometz L., 1753 Tên khác : Cây lông culi, cây lông khỉ, cù liền, cù lần, kim mao; cút báng (Tày); co cút pá (Thái); nhài cù viằng (Dao); đạng pàm (K'Ho); Golden moss (An

Chi tiết

Cây Ba Gạc

Tên khoa học Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill., 1888

HọTrúc đào - Apocynaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốLạng Sơn, Nghệ An

Mô tảTên khoa học: Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill., 1888 Tên đồng nghĩa: Rauvolfia chinensis (Hance) Hemsl., 1889 Tên khác: Ba gạc lá vòng, tích tiên (vùng Ba Vì - Hà Tây); sam tô, lạc toọc (Tày); cơn đồ (Mường), la phu mộc Họ: Trúc đào - Apocynacea

Chi tiết

Cây Cốt Khí Củ

Tên khoa học Reynoutria japonica Houtt., 1777

HọRau răm - Polygonaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNG

Phân bốLào Cai (Sa Pa, Bát Xát), Lai Châu (Phong Thổ, Sìn Hồ)

Mô tảCây Cốt Khí Củ Tên khoa học : Reynoutria japonica Houtt., 1777 Tên đồng nghĩa: Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc., 1846 Tên khác: Điền thất, phù linh, hỗ trương căn, nam hoàng cầm; mèng kẻng (Tày); co lứ hườn (Thái); hồng lìu (Dao) Họ: Rau răm - Pol

Chi tiết

Cây Bách Hợp

Tên khoa học Lilium brownii F. E. Brown var. viridulum Baker, 1885

HọLoa kèn - Liliaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốLào Cai (huyện Sa Pa, Bát Xát); Lai Châu (Phong Thổ, Than Uyên, Sìn Hồ); Hà Giang (Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc); Cao Bằng (Đèo Gió); Yên Bái, Kon Tum

Mô tảTên khoa học: Lilium brownii F. E. Brown var. viridulum Baker, 1885 Tên đồng nghĩa: Lilium brownii var. colchesteri Wils. ex Stapf., 1921 Tên khác: Tỏi rừng, tỏi trời; khẻo ma, sluôn phạ (Tày); kíp pá (Thái); cà ngái dòi (Dao); Brown's lily (Anh) Họ:

Chi tiết

Cây Bách Bộ

Tên khoa học Stemona tuberosa Lour., 1790

HọBách bộ - Stemonaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốTuyên Quang, Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng

Mô tảTên khoa học: Stemona tuberosa Lour., 1790 Tên khác: Củ ba mươi, dây đẹt ác; slam slip lạc, mằn sòi (Tày); bẳn sam sip (Thái); pê chầu chàng (H'Mông); mùa sấy dòi (Dao); hơ ling (Ba Na) Họ: Bách bộ - Stemonaceae 1. Đặc điểm hình thái Dây leo bằng thâ

Chi tiết